Học bổng
Chế độ học bổng
Có 3 loại học bổng dành cho du học sinh nước ngoài.
(1) Học bổng của Đại học Takushoku (2) Học bổng của tổ chức công (3) Học bổng của tổ chức tư nhân.
Mỗi loại học bổng đều có phương pháp đăng ký, yêu cầu đăng ký và giới hạn số lượng sinh viên nhận học bổng. Vui lòng xác nhận với Ban Quốc tế tại mỗi Cơ sở để biết thông tin chi tiết.
Danh sách học bổng Đại học Takushoku
Trường có thiết lập chế độ học bổng sau đây nhằm mục đích hỗ trợ và giảm bớt gánh nặng cho sinh viên quốc tế du học tự túc gặp khó khăn học tập về tài chính. Ngoài ra, số tiền và thời điểm đăng ký có thể thay đổi.
Tên học bổng |
Đối tượng |
Số tiền nhận được |
Thời hạn |
Thời điểm đăng ký |
Số lượng sinh viên nhận học bổng |
---|---|---|---|---|---|
Học bổng Đại học Takushoku dành cho sinh viên là du học sinh nước ngoài | Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của các Khoa ngành | 200.000 yên/năm | 1 năm | Tháng 10 | 6 sinh viên |
Học bổng tuyên dương và tưởng niệm Saigo Takahide dành cho sinh viên là du học sinh nước ngoài | Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của các Khoa ngành | 200.000 yên/năm | 1 năm | Tháng 10 | 1 sinh viên |
Học bổng của Hiệp hội hỗ trợ Đại học Takushoku dành cho sinh viên là du học sinh nước ngoài | Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của các Khoa ngành | 200.000 yên/năm | 1 năm | Tháng 10 | 30 sinh viên |
Học bổng Khoa Quốc tế Hội hỗ trợ Đại học Takushoku dành cho sinh viên là du học sinh nước ngoài | Sinh viên năm 1, năm 2 và năm 3 của Khoa Quốc tế | 200.000 yên/năm | 1 năm | Tháng 10 | 5 sinh viên cho mỗi năm |
Học bổng miễn giảm phí buổi học của Đại học Takushoku dành cho sinh viên quốc tế du học tự túc | Sinh viên năm 1 Khoa Thương mại | 210.000 yên/năm | 1 year | June | Record in 2017: 464 Undergraduate Faculties students |
Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của Khoa Thương mại | 90.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 1 Khoa Chính trị và Kinh tế | 210.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của Khoa Chính trị và Kinh tế | 90.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 1 Khoa Ngoại ngữ | 270.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của Khoa Ngoại ngữ | 90.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 1 Khoa Quốc tế | 270.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của Khoa Quốc tế | 90.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 1 Khoa Kỹ thuật | 300.000 yên/năm | ||||
Sinh viên năm 2, năm 3 và năm 4 của Khoa Kỹ thuật | 100.000 yên/năm | ||||
Ngành Nghiên cứu kinh tế học | 60.000 yên/năm | 75 sinh viên Khoa sau đại học | |||
Ngành Nghiên cứu thương mại | 60.000 yên/năm | ||||
Ngành Nghiên cứu kỹ thuật | 80.000 yên/năm | ||||
Ngành Nghiên cứu đào tạo ngôn ngữ | 60.000 yên/năm | ||||
Ngành Nghiên cứu hợp tác quốc tế | 80.000 yên/năm | ||||
Ngành Nghiên cứu chính trị và hành chính địa phương | 80.000 yên/năm |
Takushoku University Undergraduate Faculties Scholarships (for each undergraduate faculty) | Contact: Academic Affairs Division of each campus |
Takushoku University Graduate Schools Scholarship A/ Scholarship B | Contact: Academic Affairs Division (Graduate Schools) |
Danh sách học bổng Đại học Takushoku
Có 2 loại chế độ học bổng do các tổ chức công cung cấp. Đối với học bổng của Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản, trường đại học sẽ là nơi tiếp nhận, và những người tiến cử sẽ được quyết định thông qua tuyển chọn trong trường.
Scholarship name |
Eligible applicants |
Amount Duration |
Application period |
Number of accepted students |
---|---|---|---|---|
Chi phí quốc gia của Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản dành cho du học sinh nước ngoài | Sinh viên sẽ học tại Khoa sau đại học vào năm tài chính tiếp theo | Chương trình thạc sĩ: 147.000 yên/tháng * Dự kiến | Đến khi hoàn thành chương trình theo học | Tháng 11 |
Chương trình tiến sĩ: 148.000 yên/tháng | ||||
Phí buổi học: Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản sẽ chi trả | ||||
Tiền khuyến học dành cho du học sinh người nước ngoài của Bộ Giáo dục, Văn hóa, Thể thao, Khoa học và Công nghệ Nhật Bản | 48.000 yên/tháng | 1 năm | Tháng 4 | Sinh viên các khoa đại học * Không bao gồm sinh viên mới và sinh viên mới chuyển trường |
Sinh viên các khoa sau đại học * Không bao gồm sinh viên mới và sinh viên mới chuyển trường | ||||
Hachioji City Foreign Student Scholarship | Students that are enrolled at the Hachioji International Campus and residing in Hachioji City | 10,000 yen per month | 1 year | May |
* Việc đăng ký trong trường sẽ được thực hiện dựa trên sự hướng dẫn của các tổ chức công. Do đó, thời hạn đăng ký có thể được thay đổi hoặc có thể không tổ chức đăng ký tùy theo năm tài chính.
Danh sách học bổng tổ chức tư nhân
Có 2 loại học bổng chính do các tổ chức tư nhân, v.v… cung cấp cho sinh viên quốc tế du học tự túc.
1. Giới thiệu từ trường đại học
Trường đại học này sẽ là nơi tiếp nhận, và giới thiệu các ứng viên được lựa chọn thông qua tuyển chọn trong trường cho tổ chức cấp học bổng.
2. Đăng ký rộng rãi
Ứng viên nộp đơn đăng ký trực tiếp cho tổ chức cấp học bổng, không cần thông qua trường đại học.