TAKUSHOKU
LIFE MOVIE

Một video phỏng vấn và bình luận giải thích cách các sinh viên quốc tế từ sáu
khu vực nói sáu ngôn ngữ khác nhau dành cuộc sống sinh viên của họ ở Nhật Bản.

Học phí

Học phí

 

Đại học

Đơn vị: Yên

Payment category

Faculty of Commerce/ Faculty of Political Science and Economics

Faculty of Foreign Languages/ Faculty of International Studies

Faculty of Engineering

Học phí

Phí nhập học

200,000 200,000 200,000

Phí buổi học

792,000 907,000 1,000,000

Phi cơ sở vật chất và thiết bị

290,000 230,000 430,000

Các phí khác

28,900 28,900 28,900

Tổng cộng

1,310,900 1,365,900 1,658,900

Từ năm tài chính tiếp theo

1,106,300 1,161,300 1,454,300

Khoa sau đại học

Thông tin học phí bên dưới dành cho sinh viên đăng ký năm đầu tiên vào năm 2023 trở đi.

Đơn vị: Yên

Chi phí

Ngành Nghiên cứu kinh tế học

Ngành Nghiên cứu thương mại

Ngành Nghiên cứu kỹ thuật

Chương trình Thạc sĩ

Chương trình Tiến sĩ

Chương trình Thạc sĩ

Chương trình Tiến sĩ

Chương trình Thạc sĩ

Chương trình Tiến sĩ

Phí nhập học

150,000 150,000 150,000 150,000 150,000 150,000

Học phí

580,000 580,000 580,000 580,000 790,000 790,000

Phí cơ sở

150,000 150,000 150,000 150,000 230,000 230,000

Chi phí khác

29,750 29,750 29,750 29,750 29,750 29,750

tổng cộng

909,750 909,750 909,750 909,750 1,199,750 1,199,750

Chi phí

Ngành Nghiên cứu giáo dục ngôn ngữ

Ngành Nghiên cứu hợp tác quốc tế

Ngành Nghiên cứu chính trị và hành chính địa phương

Chương trình Thạc sĩ

Chương trình Tiến sĩ

Chương trình Thạc sĩ

Chương trình Tiến sĩ

Chương trình Thạc sĩ

Phí nhập học

150,000 150,000 150,000 150,000 150,000

Học phí

605,000 605,000 765,000 765,000 765,000

Phí cơ sở

150,000 150,000 150,000 150,000 150,000

Chi phí khác

29,750 29,750 29,750 29,750 29,750

tổng cộng

934,750 934,750 1,094,750 1,094,750 1,094,750

Bấm vào đây để xem trang tiếng Nhật Liên kết